Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
tổng chi phí trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tổng chi phí sang Tiếng Anh.
Chi phí lãi vay là khoản chi phí phát sinh do doanh nghiệp sử dụng vốn vay để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Vậy chi phí lãi vay trong tiếng anh là gì ? Bài viết dưới đây của ACC sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn
Chi phí lãi vay trong tiếng Anh là Interest Cost. Đây là số tiền lãi cộng dồn mà người đi vay phải trả cho nghĩa vụ nợ trong suốt thời gian vay. Tiền lãi là khoản tiền được trả ngoài khoản thanh toán nợ gốc khi được cấp khoản nợ.
Ví dụ, một công ty vay 10 tỷ đồng với lãi suất 10%/năm. Trong năm đầu tiên, công ty phải trả 1 tỷ đồng tiền lãi (10 tỷ đồng x 10%/năm). Như vậy, chi phí lãi vay của công ty trong năm đầu tiên là 1 tỷ đồng.
Chi phí lãi vay là một khoản chi phí quan trọng đối với các doanh nghiệp. Nó có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp, đặc biệt là khi lãi suất cao. Do đó, các doanh nghiệp cần cân nhắc kỹ lưỡng khi quyết định vay tiền để đảm bảo rằng chi phí lãi vay sẽ không vượt quá khả năng chi trả của họ.
Ngoài ra, chi phí lãi vay còn được sử dụng trong các chỉ số tài chính như tỷ lệ chi phí lãi vay trên doanh thu (Interest Coverage Ratio) và tỷ lệ chi phí lãi vay trên tài sản (Interest Expense to Asset Ratio). Những chỉ số này giúp đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.
Employees cost: chi phí nhân viên.
Material, packing cost: chi phí vật liệu, bao bì.
Tool cost: chi phí dụng cụ, đồ dùng.
Fixed assets depreciation: chi phí khấu hao tài sản cố định.
Warranty cost: chi phí bảo hành.
Outside purchasing services cost: chi phí dịch vụ mua ngoài.
Other cost: chi phí bằng tiền khác.
Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về chi phí bán hàng trong tiếng anh!!!
[TỪ ĐƯỢC LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Trong câu “sales expense” làm chủ ngữ trong câu.
Trong câu “selling expenses” làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Trong câu “selling/sales expense” làm tân ngữ trong câu.
[TỪ KẾT HỢP VỚI TÍNH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
[TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]
Chi phí lãi vay là khoản chi phí mà doanh nghiệp phải thanh toán cho các khoản tiền đi vay có mục đích phục vụ cho sản xuất, kinh doanh. Chi phí lãi vay có một số đặc điểm sau:
Ngoài ra, chi phí lãi vay còn có một số đặc điểm khác như:
Dưới đây là một số ví dụ về chi phí lãi vay:
Chi phí lãi vay là khoản mà đơn vị phải trả cho bên cho vay tương ứng với khoản tiền vay, được tính bằng mức lãi suất nhân với số tiền nợ và thời gian vay. Công thức tính chi phí lãi vay như sau:
Chi phí lãi vay = Mức lãi suất * Số tiền nợ * Thời gian vay
Một doanh nghiệp vay 100 triệu đồng với lãi suất 10%/năm trong thời gian 1 năm.
Chi phí lãi vay = 10% * 100 triệu * 1 năm
Ngoài ra, chi phí lãi vay còn được quy định cụ thể tại Điều 16 Nghị định 132/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Trên đây là một số thông tin về Chi phí lãi vay tiếng anh là gì ?. Hy vọng với những thông tin ACC đã cung cấp sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về vấn đề trên. Nếu bạn cần hỗ trợ hãy đừng ngần ngại mà liên hệ với Công ty Kế toán Kiểm toán ACC, để được chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng. ACC cam kết sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt nhất về các dịch vụ mà mình cung cấp đến khách hàng. Chúng tôi luôn đồng hành pháp lý cùng bạn
Khi soạn thảo các văn bản hay trong các cuộc hội thảo hoặc các sách báo về vấn đề kinh tế. Chúng ta thường bắt gặp rất nhiều từ, cụm từ mang ý nghĩa chuyên ngành.
Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về chi phí bán hàng trong tiếng Anh nhé!!!
Là tất cả chi phí được phát sinh từ việc bán sản phẩm của một công ty hay trong quá trình cung cấp các dịch vụ.
Loại từ: danh từ có thể đếm được.