Game Trang Trí Nhà Cửa Hay Nhất

Game Trang Trí Nhà Cửa Hay Nhất

JavaScript dường như bị vô hiệu trong trình duyệt của bạn. Để có trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi, đảm bảo bật Javascript trong trình duyệt của bạn.

JavaScript dường như bị vô hiệu trong trình duyệt của bạn. Để có trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi, đảm bảo bật Javascript trong trình duyệt của bạn.

Sen đá  decor trang trí nhà cửa , chậu cây  -   Sen đá 9

Sen đá là loại cây có hình dáng và sức sống rất đặc biệt phải không nào! Bởi vậy mà lợi ích của sen đá cũng đặc biệt không kém đâu nhé!

Chúng ta có thể sử dụng sen đá để trồng làm cảnh, trưng bày: Sen đá có sức sống mãnh liệt nên ít tốn công chăm sóc, được nhiều người trồng trang trí trong nhà, khách sạn hay văn phòng. Hơn nữa, trồng sen đá còn mang đến mang sự bình an, điềm lành.

Sử dụng sen đá làm quà tặng cũng rất ý nghĩa: Sen đá tượng trưng cho sự bền lâu, vĩnh cửu, thích hợp để tặng cho người thân thiết với mình. Khi tặng một chậu sen đá là người tặng còn muốn gửi gắm tâm ý cũng như mong ước về sự thân thiết, bất tử trong tình cảm.

Có nhiều người thường sửa sang hay trang trí ngôi nhà của mình để chúng trông luôn mới mẻ và hợp thời, việc dọn dẹp nhà cửa cũng là một công việc thường được làm thường xuyên. Dưới đây là những từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả việc này.

Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà

Hang/put up wallpaper: treo/dán tường

Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)

Throw out/replace the old light fittings: bỏ đi/thay mới hệ thống ánh sáng (đèn)

Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…

Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang chí chi tiết cuối cùng

Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.

Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể ở được

Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ

Knock down a wall: đập bỏ một bức tường

Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp

Build a patio: làm một chiếc sân nhỏ trong nhà

Rewire the house: lắp mới đường dây điện

Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm

Re-plaster the ceiling: chát lại tường

Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ

“She is handy around the house, she spends time to clean her house every day.” “Cô ấy rất chăm làm việc nhà, cô ấy dành thời gian để dọn dẹp nhà cửa hàng ngày.”

Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà

Dưới đây là một số từ và cụm từ tiện ích khi nói về việc dọn dẹp nhà cửa.

Everyday / weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần

Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ

Ví dụ: “Tidy up your house, by putting away things in their right place.” “Sắp xếp lại đồ đạc nhà bạn, bằng cách để những đồ vật vào đúng chỗ.”

Ví dụ : “Use a duster to remove the dust from furniture.” “Dùng cái phủi bụi để lau sạch bụi trên đồ nội thất.”

Vacuum cleaner (hoover): máy hút bụi.

Ví dụ: “Use the vacuum cleaner to hoover the floors.” “Dùng máy hút bụi để hút sạch bụi trên sàn”.

Ví dụ: “Sweep wooden floor with a broom” “Quét sàn gỗ với chiếc chổi”

Ví dụ: “Use a dustpan and brush to sweep up dirt, or brooken glass.” “Dùng hót rác và bàn chải để dọn sạch bụi bẩn và những mảnh thủy tinh vỡ.”

Ví dụ: “You can use a long –handled mop and bucket to clean the floors with water.” “Bạn có thể dùng chiếc chổi lau nhà có cán tay dài và xô nước để lau nhà.”

Ví dụ: “If a surface is particularly dirty, you might have to scrub it with a scrubbing brush or scour to get rid of the marks.” “Nếu bề mặt có những vết bẩn đặc biệt, bạn có thể phải cọ sửa chúng với chiếc bàn chải cọ hay thuốc tẩy để loại bỏ những vết bẩn đó.”

Ví dụ: “Disinfect the toilet with toilet duck (a special cleaning product that contains bleach.) “Khử trùng nhà vệ sinh với nước tẩy con vịt (một sản phẩm tẩy rửa đặc biệt có chứa chất tẩy rửa.)”

Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)

Ví dụ: “Use window cleaner to clean your windows.  Use furniture polish (a type of wax) to clean and protect wooden furniture.” “Dùng nước lau kính để lau cửa sổ. Dùng sáp đánh bóng để làm sạch và bảo vệ đồ gỗ.”

Nhiều người dọn nhà vào mùa xuân khi mùa đông kết thúc. Dọn nhà ngày xuân là một cuộc tổng vệ sinh, từ đầu tới cuối! Dưới đây là một vài từ vựng mô tả công việc này.

Polish: đánh bóng Ví dụ: “Polish your silver with silver polish” “Đánh bóng đồ bạc bằng dụng cụ đánh bóng đồ bạc”.

Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết.

Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ

Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn

Ví dụ: “Get into all the corners of your house, and clean them thoroughly.” “Đến mọi ngóc ngách nhà, và dọn dẹp sạch sẽ”. ( vì có những chỗ đồ nội thất nặng mà bạn không thường xuyên dọn dẹp)

Heavy furniture: đồ đạc nặng ( ví dụ như tủ tường, piano…)

Ví dụ: “Get rid of any mould on the walls and  on bathroom tiles.” “Loại bỏ hết mốc meo ở trên tường, và nền gạch trong phòng tắm”.

Ví dụ: “Clean high up or difficult areas to reach. Remove cobwebs” “Lau sạch những khu vực ở trên cao và khó với tới. Dọn sạch đám mạng nhện.”

Thuần Thanh (Theo English-at-home)

Dịch vụ trang trí cầu hôn, trang trí tình nhân 14/2Lễ tình nhân hay còn được gọi là Valentine, không chỉ là ngày lễ dành cho các cặp đôi trẻ...