Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Ngoài các cấu trúc ngữ pháp ôn thi tiếng Anh B1 miễn phí bên trên, bạn có thể tải một số tài liệu luyện thi tiếng Anh B1 miễn phí của Vivian nhé.
Sách cẩm nang hướng dẫn làm bài thi tiếng Anh B1 sẽ cung cấp cho bạn tất cả các thông tin về kỳ thi B1, các trường tổ chức thi chứng chỉ tiếng Anh B1 và đặc biệt cho bạn phương pháp luyện thi B1 tiếng Anh cực kỳ hiệu quả. Tải cuốn Cẩm nang luyện thi B1 Vstep tại đây.
Với tiêu chí 3 “không” (không học phí, không giới hạn độ tuổi, không giới hạn trình độ), lớp học tiếng Anh online miễn phí khóa 2 vừa được Ban Quản lý Chương trình Người dân Khánh Hòa nói tiếng Anh triển khai, hứa hẹn đem đến nhiều kiến thức bổ ích cho người học.
Lớp học được thiết kế đặc biệt dành cho những người mong muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh mà không phải lo lắng về vấn đề kinh phí hay thời gian. Học viên được luyện phát âm, luyện nói bởi đội ngũ giáo viên nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Lớp học có giáo trình đa dạng, bao gồm 30 chủ đề cơ bản và 30 chủ đề nâng cao, xoay quanh những tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và trong công việc.
Với các mức độ từ cơ bản đến nâng cao, khóa học được thiết kế phù hợp cho cả người mới bắt đầu đến những học viên đã có nền tảng vững có mong muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh. Học viên còn được luyện nói với tình nguyện viên chuyên môn, bao gồm các giáo viên tiếng Anh có trình độ cao và kinh nghiệm trong việc đào tạo kỹ năng giao tiếp, cùng với các giảng viên nước ngoài, giúp người học cải thiện kỹ năng nghe, nói.
Chị Kiều Anh (phường Tân Lập, TP. Nha Trang) cho biết: “Qua bạn bè, tôi được biết chuẩn bị có lớp học của Chương trình Người dân Khánh Hòa nói tiếng Anh. Tôi thấy đây là một kênh học tập rất hữu ích, thuận tiện, lại không mất phí, bất cứ ai cũng có thể học nên khuyến khích con gái cùng tham gia”.
Anh Đoàn Văn Tiến - quản lý chuyên môn phụ trách lớp học cho biết, học tiếng Anh online đang là xu hướng hiện nay, phù hợp với nhu cầu của nhiều người. Vì vậy, từ tháng 3 đến tháng 5, Chương trình Người dân Khánh Hòa nói tiếng Anh đã tổ chức một khóa học tiếng Anh miễn phí trình độ cơ bản gồm 24 buổi, với gần 20 học viên tham gia. Ngoài ra, còn có khóa nâng cao vẫn đang tiếp tục duy trì. Ở những lớp học này, có những học viên nhỏ tuổi, mới chỉ lớp 4, lớp 5 đã thể hiện sự xuất sắc cả về tiếng Anh và kiến thức xã hội. Nhiều buổi học đã có sự tương tác rất tốt giữa người dạy với người học, giữa những người học với nhau, tạo nên không khí sôi nổi, hào hứng. Sau khóa học, đa số học viên đều có những tiến bộ rõ rệt, đặc biệt là mạnh dạn hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Khóa học mới đang trong quá trình chiêu sinh, dự kiến sẽ bắt đầu từ ngày 20-8.
Thời gian đầu học tập, giáo viên sẽ tổ chức những game nhỏ để phân loại trình độ học viên, trong quá trình giảng dạy sẽ điều chỉnh bài học cho phù hợp với đối tượng người học. Trước mỗi buổi học, giáo viên gửi tài liệu, bài tập để học viên đọc và chuẩn bị, cuối buổi sẽ gợi ý những chủ đề, tài liệu để học viên tìm hiểu, tham khảo thêm. Các tình nguyện viên là những người trẻ, năng động, chuyên môn tốt, có thể truyền đi năng lượng tích cực cho người học. Lớp học còn có nhóm chat, nơi mọi người có thể trò chuyện, chia sẻ những hình ảnh, bài học vui nhộn để cùng nhau học hỏi. “Người dân hãy mạnh dạn tham gia, trải nghiệm tại lớp học tiếng Anh miễn phí của Chương trình Người dân Khánh Hòa nói tiếng Anh. Lớp học sẽ sẵn sàng tiếp nhận những phản hồi để có sự thay đổi phù hợp với mong muốn của người tham gia. Mong muốn của lớp học là giúp mọi người thêm mạnh dạn, tự tin hơn, trước hết có thể nói được những câu tiếng Anh cơ bản, những chủ đề đơn giản. Đồng thời qua đó, tăng cường sự kết nối của mọi người với nhau, để cùng nhau truyền tải thông điệp: Hãy cùng nhau học hỏi, trao đổi tiếng Anh, góp phần đưa tiếng Anh đi vào cuộc sống”, anh Tiến chia sẻ.
Tất cả các lớp học được tổ chức trực tuyến hàng tuần trên zoom. Trong đó, lớp Foundation (trình độ cơ bản) học vào thứ Ba và thứ Sáu; lớp Advance (trình độ nâng cao) học vào thứ Năm, đều từ 19 giờ 30 đến 21 giờ. Để tham gia, học viên truy cập vào Fanpage Người dân Khánh Hòa nói tiếng Anh và kết nối vào đường link của lớp học.
Group Tiếng Anh cô Vũ Mai Phương
Trong phần này, Vivian cung cấp cho bạn những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh B1 từ dễ đến khó. Hãy ghi chép các cấu trúc ngữ pháp này ra một quyển sổ và áp dụng chúng trong quá trình luyện thi B1 của bạn. Chắc chắn chúng sẽ giúp bạn ôn thi tiếng Anh B1 cực kỳ hiệu quả đấy.
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something:? (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V:? (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V:? (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something :? (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done (past participle):? (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something :? (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something:? (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing:? (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here. 9. S + find+ it+ adj to do something:? (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive:? (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing:? (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive):? (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing:? ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing:? tức giận về e.g. Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing:? giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English. 17. by chance = by accident (adv):? tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week. 18. to be/get tired of + N/V-ing:? mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing:? Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog. 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing :? thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. 21. to be interested in + N/V-ing:? quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 22. to waste + time/ money + V-ing:? tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 23. To spend + amount of time/ money + V-ing:? dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 24. To spend + amount of time/ money + on + something:? dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes. 25. to give up + V-ing/ N:? từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible. 26. would like/ want/wish + to do something:? thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. 27. have + (something) to + Verb:? có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week. 28. It + be + something/ someone + that/ who:? chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + V(infinitive):? nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor. 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday. 31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD:? It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD:? We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD:? We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp 34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD:? It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD:? I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học ) 36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD:? I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô ) 37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD:? I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD:? She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy frown emoticon She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD:? It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD:? It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này ) 41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD:? We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 42. To provide smb with st ( Cung cấp cho ai cái gì )VD:? Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?) 43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD:? The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD:? We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD:? We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ ) 46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD:? She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD:? Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD:? The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ) 50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD:? It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được ) 51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD:? It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi ) 52. To find it + tính từ + to do smtVD:? We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó ) 53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD:? 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ ) 54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD:? It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này ) 55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD:? We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV ) 56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD:? I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này ) 57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD:? Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ ) 58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD:? We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại ) 59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD:? They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim ) 60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD:? He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta ) 61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD:? You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy ) 62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD:? He always keeps promises. 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD:? I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh ) 64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD:? I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi ) 65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD:? We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền ) 66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD:? I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn ) 67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD:? 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) 68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD:? I’d rather stay at home.I’d rather not say at home. 69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD:? I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay ) 70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD:? I suggested she ( should ) buy this house. 71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD:? I suggested going for a walk. 72. Try to do ( Cố làm gì )VD:? We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ ) 73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD:? We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này ) 74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD:? You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn ) 75. To need doing ( Cần được làm )VD:? This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa ) 76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD:? I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này ) 77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD:? Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà ) 78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy frown emoticonTo have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD:? I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired. 79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD:? We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi ) 80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD:? Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? ) 81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD:? We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm ) 82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD:? We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng ) 83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD:? We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa ) 84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD:? Let him come in.( Để anh ta vào )