Một số quy định pháp luật về bạo lực gia đình
Một số quy định pháp luật về bạo lực gia đình
Nǐ hǎo, wǒ yào mǎi qù Shànghǎi de huǒchēpiào.
Xin chào, tôi cần mua vé đi Thượng Hải.
Nǐ yào yìngwò de háishì ruǎnwò de?
Bạn mua vé giường cứng hay vé giường mềm?
Xin vui lòng đưa hộ chiếu của bạn cho tôi.
Zhè shì nǐ de piào. Qǐng ná hǎo. Yīgòng 600 kuài.
Đây là vé của bạn. Xin hãy giữ kỹ. Tổng cộng 600 NDT.
Zhè shì dì yí cì wǒ zuò Zhōngguó dìtiě, bù zhīdào zěnme mǎi piào.
Đây là lần đầu tiên đi tàu điện ngầm Trung Quốc, không biết mua vé như thế nào.
Wǒ huì jiào nǐ zěnme yòng zìdòng shòupiào jī mǎi piào de.
Để tớ dạy cậu mua vé bằng máy bán vé tự động nhé.
Tài hǎole, kuài jiào jiào wǒ ba.
B:首先你要先准备好零钱,接着在屏幕上选好你要去的地铁站,然后它会自动算出你要花多少钱。
Shǒuxiān nǐ yào xiān zhǔnbèi hǎo língqián, jiēzhe zài píngmù shàng xuǎn hǎo nǐ yào qù dì dìtiě zhàn, ránhòu tā huì zìdòng suànchū nǐ yào huā duōshǎo qián.
Đầu tiên, cậu phải chuẩn bị tiền lẻ, tiếp đến chọn điểm muốn đến trên màn hình, sau đó, máy sẽ tự động tính ra giá vé là bao nhiêu.
Ránhòu nǐ bǎ qián tóu jìnqù, nǐ de piào huì chūlái le.
Sau đó, cậu nhét tiền vào, vé sẽ tự ra.
A, tài jiǎndānle, wǒ zhīdàole, wǒ zìjǐ cāozuò kàn kàn.
Ồ, đơn giản, tớ biết rồi, tớ tự làm xem sao.
Xiǎojiě, qǐngwèn qù nǎr qǔ xínglǐ?
Cô ơi, xin hỏi lấy hành lý ở đâu ạ?
Nín jìn zhàn hòu wǎng zuǒ guǎi zǒu yìbǎi mǐ jiù kànjiàn le.
Bạn đi vào trong rẽ trái đi 100m nữa là thấy.
A, wǒmen de xínglǐ, wǒ kànjiàn le.
A, hành lý kia kìa, tôi nhìn thấy rồi.
Xínglǐ qǔ hǎole, wǒmen kuài qù bàn rùjìng shǒuxù ba.
Lấy xong hành lý rồi, chúng ta mau đi làm thủ tục nhập cảnh thôi.
Xin vui lòng đưa hộ chiếu cho tôi.
Bạn đến Trung Quốc du lịch phải không?
Shì de, zhè shì dì yī cì wǒ lái Zhōngguó lǚyóu.
Vâng, đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc du lịch.
Nǐ de shǒuxù bàn hǎo le, zhù nǐ lǚyóu yúkuài.
Thủ tục của bạn xong rồi, chúc bạn du lịch vui vẻ.
Qǐngwèn, dào tiān’ānmén zěnme qù?
Xin hỏi, đi Thiên An Môn đi bằng phương tiện gì được?
Zhèr lí Tiān’ānmén hěn yuǎn, nǐ zuì hǎo dǎ gè chē qù ba.
Chỗ này rất xa Thiên An Môn, tốt nhất bạn nên bắt taxi đi.
Dāngrán kěyǐ, dànshì méiyǒu zhídá chē, hái yào huàn chē, bǐjiào máfan.
Đương nhiên là được, nhưng không có xe đến thẳng, mà phải đổi xe, khá là rắc rối.
Méiguānxì, wǒ xǐhuān shì zuò gōnggòng qìchē. Qǐngwèn dào gōnggòng qìchē zhàn zěnme zǒu?
Không sao, tôi thích thử đi xe bus xem sao. Xin hỏi bến xe bus đi thế nào?
B: 很近,你从这儿一直往前走,到十字路口往左拐,再走一百米就到了。你先坐21路车到西单,再坐86路车就到了。
Hěn jìn, nǐ cóng zhèr yīzhí zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu yībǎi mǐ jiù dàole. Nǐ xiān zuò 21 lù chē dào xīdān, zài cóng xīdān zuò 86 lù chē jiù dàole.
Rất gần, từ đây bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái, đi tiếp 100 mét là đến. Bạn đi xe 21 đến Tây Đơn, rồi bắt xe 86 là đến.
Nǐ tài rèqíngle, tài xièxiè nǐle.
Bạn nhiệt tình quá, thật cảm ơn bạn quá.
Điều nên làm mà, đừng khách khí.
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
Chào mừng quý khách! Xin hỏi đi mấy người?
Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?
Xin mời ngồi bên này. Xin hỏi quý khách gọi món gì ạ?
Đây là menu, mời quý khách xem ạ.
Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?
Ở đây có món đặc biệt gì, giới thiệu cho tôi chút được không?
Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, běijīng kǎoyā dōu hěn hǎo chī.
Chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều rất ngon.
Hǎo, měi yī zhǒng lái yī fèn ba.
Được, thế mỗi món cho một đĩa đi.
Hǎo de, liǎng wèi hái yào hē diǎn shénme ma?
Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?
Lái liǎng píng kělè jiù kěyǐle.
Hǎo de, qǐng shāo děng, cài mǎshàng jiù shàngle.
Vâng, xin đợi một lát, đồ ăn sẽ lên ngay ạ.
Với những từ vựng tiếng Trung này, việc đi du lịch bên đất nước Trung Quốc hay học chuyên ngành đã sẵn sàng. Cùng chúng mình học thêm thật nhiều bài học hay về tiếng Trung chuyên ngành du lịch nhé!
Hiện THANHMAIHSK đang có chuỗi các bài học giao tiếp về du lịch và thương mại rất bổ ích. Các bạn đăng ký kênh và xem full video tại đây nhé!
Các video sẽ giúp bạn nâng cao kiến từ về từ vựng và phương thức giao tiếp cơ bản. Chắc chắn trình độ của bạn sẽ được cải thiện.
Xem thêm: Bỏ túi 10 câu tiếng Trung khi đi du lịch
Nǐ hǎo, wǒ yào dìng qù Guǎng Zhōu de jīpiào.
Xin chào, tôi cần đặt vé máy bay đi Quảng Châu.
B:你的票已经含有7公斤手提行李和20公斤托运行李了。请提前两个小时到机场办理手续。谢谢。
Nǐ de piào yǐjīng hányǒu 7 gōngjīn shǒutí háng lǐ hé 20 gōngjīn tuōyùn xínglǐ le. Qǐng tíqián liǎng gè xiǎoshí dào jīchǎng bànlǐ shǒuxù. Xièxie.
Vé của chị đã có 7kg hành lý xách tay và 20 kg hành lý ký gửi. Xin vui lòng đến sân bay trước hai tiếng để làm thủ tục. Cảm ơn.
1. đồ dùng trong du lịch 旅行用品 (Lǚxíng yòngpǐn)
2. quần áo du lịch 旅游服 (Lǚyóu fú)
3. giày du lịch 旅行鞋 (Lǚxíng xié)
4. giày leo núi 登山鞋 (Dēngshān xié)
5. va li du lịch 旅行箱 (Lǚxíng xiāng)
6. túi du lịch bằng vải 帆布行李袋 (Fānbù xínglǐ dài)
7. túi du lịch gấp 折叠旅行袋 (Zhédié lǚxíng dài)
8. túi du lịch xách tay 手提旅行袋 (Shǒutí lǚxíng dài)
9. túi da du lịch 旅行皮包 (Lǚxíng píbāo)
10. ba lô gấp 折叠式背包 (Zhédié shì bèibāo)
11. túi du lịch 旅行袋 (Lǚxíng dài)
12. trang bị leo núi 登山装备 (Dēngshān zhuāngbèi)
15. thảm du lịch 旅行毯 (Lǚxíng tǎn)
16. giường gấp 折叠床 (Zhédié chuáng)
18. bình nước du lịch 旅行壶 (Lǚxíng hú)
19. hộp đựng cơm picnic 野餐用箱 (Yěcān yòng xiāng)
20. thùng cấp cứu 急救箱 (Jíjiù xiāng)
21. lều trại 宿营帐篷 (Sùyíng zhàngpéng)
Xin hỏi, ở đây có phòng trống không?
Yǒu, nǐ xiǎng dìng shénme fángjiān?
Qǐngwèn, néng bù néng chōu yān?
Xin hỏi, có được hút thuốc không?
Duìbùqǐ, wǒmen jiǔdiàn bù néng chōuyān
Xin lỗi, ở khách sạn chúng tôi không được hút thuốc.